北慈廉郡
外观
北慈廉郡 Quận Bắc Từ Liêm | |
---|---|
郡 | |
北慈廉郡在河内市的位置 | |
坐标:21°03′49″N 105°45′55″E / 21.063611°N 105.765381°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 13坊 |
面积 | |
• 总计 | 45.24 平方公里(17.47 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 總計 | 340,605人 |
• 密度 | 7,529人/平方公里(19,500人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 北慈廉郡电子信息门户网站 |
北慈廉郡(越南语:Quận Bắc Từ Liêm/郡北慈廉[1])是越南首都河內市下轄的一個郡。大将文进勇的故乡。
地理
[编辑]北慈廉郡东接西湖郡,北与东英县隔红河相望,西接丹凤县和怀德县,东南接纸桥郡,南接南慈廉郡。
历史
[编辑]2013年12月27日,以慈廉县上葛社、连幕社、西就社、瑞芳社、明开社、富演社、东鄂社、春鼎社、古芮社9社和春芳社部分区域、梂演市镇部分区域析置北慈廉郡;上葛社改制为上葛坊,连幕社改制为连幕坊,瑞芳社改制为瑞芳坊,明开社改制为明开坊,西就社和春芳芳部分区域合并为西就坊,东鄂社分设为东鄂坊、德胜坊,春鼎社分设为春鼎坊、春早坊,古芮社和梂典市镇部分区域分设古芮一坊、古芮二坊,富演社和梂典市镇部分区域分设为福演坊、富演坊[2]。
2021年4月27日,古芮一坊部分区域划归纸桥郡义新坊管辖[3]。
行政区划
[编辑]北慈廉郡下轄13坊[4],郡人民委员会位于明开坊。
- 古芮一坊(Phường Cổ Nhuế 1)
- 古芮二坊(Phường Cổ Nhuế 2)
- 东鄂坊(Phường Đông Ngạc)
- 德胜坊(Phường Đức Thắng)
- 连幕坊(Phường Liên Mạc)
- 明开坊(Phường Minh Khai)
- 富演坊(Phường Phú Diễn)
- 福演坊(Phường Phúc Diễn)
- 西就坊(Phường Tây Tựu)
- 上葛坊(Phường Thượng Cát)
- 瑞芳坊(Phường Thụy Phương)
- 春鼎坊(Phường Xuân Đỉnh)
- 春早坊(Phường Xuân Tảo)
交通
[编辑]注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 132/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành. [2020-02-18]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-06-07).
- ^ 以下坊名根据《同庆地舆志》翻译。