大慈縣
外观
大慈县 Huyện Đại Từ | |
---|---|
县 | |
大慈县在太原省的位置 | |
坐标:21°36′17″N 105°37′28″E / 21.6047°N 105.6244°E | |
国家 | 越南 |
省 | 太原省 |
行政区划 | 2市镇27社 |
县莅 | 雄山市镇 |
面积 | |
• 总计 | 568.55 平方公里(219.52 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 總計 | 168,012人 |
• 密度 | 296人/平方公里(765人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 大慈县电子信息门户网站 |
大慈县(越南语:Huyện Đại Từ/縣大慈[1])是越南太原省下辖的一个县。面积568.55平方千米。2020年人口为168012人。
地理
[编辑]大慈县北接定化县,东北接富良县,东南接太原市和普安市,西南接永福省平川县、三岛县和宣光省山阳县。
历史
[编辑]2013年12月13日,雄山社并入大慈市镇;大慈市镇更名为雄山市镇[2]。
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,均朱社并入均朱市镇[3]。
行政区划
[编辑]大慈县下辖2市镇27社,县莅雄山市镇。
- 雄山市镇(Thị trấn Hùng Sơn)
- 均朱市镇(Thị trấn Quân Chu)
- 安庆社(Xã An Khánh)
- 版外社(Xã Bản Ngoại)
- 平顺社(Xã Bình Thuận)
- 葛泥社(Xã Cát Nê)
- 衢云社(Xã Cù Vân)
- 德良社(Xã Đức Lương)
- 河上社(Xã Hà Thượng)
- 黄农社(Xã Hoàng Nông)
- 瑰琦社(Xã Khôi Kỳ)
- 既富社(Xã Ký Phú)
- 罗平社(Xã La Bằng)
- 籙波社(Xã Lục Ba)
- 明进社(Xã Minh Tiến)
- 美安社(Xã Mỹ Yên)
- 那茅社(Xã Na Mao)
- 富强社(Xã Phú Cường)
- 富乐社(Xã Phú Lạc)
- 富盛社(Xã Phú Thịnh)
- 富川社(Xã Phú Xuyên)
- 福良社(Xã Phúc Lương)
- 茯苓社(Xã Phục Linh)
- 新苓社(Xã Tân Linh)
- 新泰社(Xã Tân Thái)
- 仙会社(Xã Tiên Hội)
- 万寿社(Xã Vạn Thọ)
- 文安社(Xã Văn Yên)
- 安朗社(Xã Yên Lãng)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 124/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính xã Hùng Sơn để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đại Từ, đổi tên thị trấn Đại Từ thành thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Đại Từ và điều chỉnh địa giới hành chính xã Động Đạt, Phấn Mễ để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đu thuộc huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-04-07).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 729/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN HOÁ THƯỢNG VÀ NHẬP XÃ QUÂN CHU VÀO THỊ TRẤN QUÂN CHU, TỈNH THÁI NGUYÊN. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语).