跳转到内容

安阳郡 (越南)

维基百科,自由的百科全书
(重定向自安陽縣 (越南)
安阳郡
Quận An Dương
地图
安阳郡在越南的位置
安阳郡
安阳郡
坐标:20°51′49″N 106°36′50″E / 20.863549°N 106.613886°E / 20.863549; 106.613886
国家 越南
直辖市海防市
行政区划10坊
面积
 • 总计78.96 平方公里(30.49 平方英里)
人口(2024年)
 • 總計171,227人
 • 密度2,169人/平方公里(5,616人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站安阳郡电子信息门户网站

安阳郡越南语Quận An Dương郡安陽[1])是越南海防市下辖的一个。面积78.96平方公里,2024年总人口171227人。

地理

[编辑]

安阳郡东接黎真郡,西接海阳省金城县荆门市社,南接建安郡安老县,东北接鸿庞郡

历史

[编辑]

阮朝时,安阳郡是海阳省建瑞府安阳县

同庆二年(1887年)十一月,阮朝朝廷增设海阳海防衙,安阳县划归海防衙管辖。

成泰五年(1893年)七月,海防衙正式改设为海防省

成泰十年(1898年)正月,海防省省莅自海防市迁至安老县扶辇社,改省名为扶辇省。成泰十八年(1906年)正月,扶辇省取建瑞府和安阳县首字,改名为建安省

1962年10月27日,建安省整体并入海防市[2]。安阳县随之划归海防市管辖。

1966年4月7日,安阳县和海安县合并为安海县[3]

1979年1月16日,安海县增设馆算市镇[4]

1981年5月18日,安海县雄王社安乐村划归鸿庞郡所喻坊管辖[5]

1987年2月14日,安海县黎利社、同心社、同泰社和南山社析置安阳市镇,同心社和同进社合并为安同社[6]

1993年11月23日,安海县馆算市镇和雄王社划归鸿庞郡管辖。

2002年12月20日,安海县以藤林社、藤海社、东海社、南海社、长葛社5社和吴权郡葛陂坊1坊析置海安郡;永念社和余杭涇社划归黎真郡管辖;剩余部分更名为安阳县,安阳县下辖安同社、安和社、安鸿社、安兴社、北山社、大本社、邓岡社、同泰社、鸿丰社、鸿泰社、黎利社、黎善社、南山社、国峻社、新进社15社和安阳市镇[7]

2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,大本社、安鸿社和安兴社划归鸿庞郡管辖,安阳县改制为安阳郡,安同社改制为安同坊,安和社改制为安和坊,同泰社改制为同泰坊,鸿泰社改制为鸿泰坊,鸿丰社改制为鸿丰坊,黎善社改制为黎善坊,安阳市镇和黎利社合并为黎利坊,北山社10号国道以南区域和南山社合并为南山坊,北山社其余部分和新进社合并为新进坊,邓冈社和国峻社合并为安海坊[8]

行政区划

[编辑]

安阳郡下辖10坊,郡人民委员会位于黎利坊。

  • 安同坊(Phường An Đồng)
  • 安海坊(Phường An Hải)
  • 安和坊(Phường An Hòa)
  • 同泰坊(Phường Đồng Thái)
  • 鸿丰坊(Phường Hồng Phong)
  • 鸿泰坊(Phường Hồng Thái)
  • 黎利坊(Phường Lê Lợi)
  • 黎善坊(Phường Lê Thiện)
  • 南山坊(Phường Nam Sơn)
  • 新进坊(Phường Tân Tiến)

交通

[编辑]

安阳郡重要的道路有国道5A、国道10、省道188和省道351。

注釋

[编辑]
  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  3. ^ Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  4. ^ Quyết định 19-CP năm 1979 về việc thành lập thị trấn Quán Toan thuộc huyện An Hải, thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-10). 
  5. ^ Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-11). 
  6. ^ Quyết định 33C-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện An Hải, Đồ Sơn và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-10]. (原始内容存档于2020-04-10). 
  7. ^ Nghị định 106/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Hải An và các phường trực thuộc, mở rộng và thành lập phường thuộc quận Lê Chân và đổi tên huyện An Hải thành huyện An Dương thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 - 2025.